0903 881 303

720 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP HCM

trang chủ tin tức xe Giá lăn bánh và ưu đãi mới nhất xe LEXUS NX 08/2022

Giá lăn bánh và ưu đãi mới nhất xe LEXUS NX 08/2022

Giá xe Lexus NX 2022 cũng được niêm yết cụ thể, được đánh giá là phù hợp với thương hiệu và trang bị cao cấp trên xe, sẵn sàng cạnh tranh với các đối thủ xe hạng sang khác.

Để góp phần vào thành tựu chung của hãng Lexus tại Việt Nam không thể không nhắc đến Lexus NX. Chiếc xe hướng tới những khách hàng có lối sống phóng khoáng, tự do, yêu thích công nghệ và trải nghiệm sự mới mẻ. Giá xe Lexus NX 2022 cũng được niêm yết cụ thể, được đánh giá là phù hợp với thương hiệu và trang bị cao cấp trên xe, sẵn sàng cạnh tranh với các đối thủ xe hạng sang khác.

 Lexus NX 2002

Lexus NX 2002

Giá xe Lexus NX 2022

Thương hiệu Nhật Bản phân phối Lexus NX 2022 với 2 phiên bản gồm NX 350h và NX 350 F Sport. Trong đó, Lexus NX 350h sẽ hướng đến khách hàng cần trải nghiệm êm ái, còn NX 350 F Sport dành cho khách hàng yêu thích cảm giác lái mạnh mẽ, thể thao.

Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ)
Lexus NX350 F-Sport 3.010.000.000
Lexus NX350h 3.300.000.000

Giá khuyến mãi Lexus NX 2022 tháng 08/2022

Thương hiệu Nhật Bản phân phối Lexus NX 2022 với 2 phiên bản gồm NX 350h và NX 350 F Sport kèm các chương trình khuyến mãi hấp dẫn, cùng chế độ bảo hành lâu dài.

Liên hệ với Đại lý Lexus gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.

Giá lăn bánh Lexus NX 2022

Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý, để có thể sở  chiếc xe Lexus NX 2022 thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:

  • Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ;  11% ở Hà Tĩnh;  10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
  • Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng
  • Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000đồng
  • Phí đăng kiểm: 340.000đồng
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng

Giá lăn bánh phiên bản Lexus NX 350h 2022

Khoản phí

Lăn bánh ở Hà Nội (đồng)

Lăn bánh ở TP HCM (đồng)

Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng)

Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

3.300.000.000 3.300.000.000 3.300.000.000 3.300.000.000 3.300.000.000

Phí trước bạ

396.000.000

330.000.000

396.000.000

363.000.000

330.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Giá lăn bánh

3.718.380.700

3.652.370.700

3.699.380.700

 

3.666.380.700

 

3.633.380.700

Giá lăn bánh phiên bản Lexus NX 350 F Sport 2022

Khoản phí

Lăn bánh ở Hà Nội (đồng)

Lăn bánh ở TP HCM (đồng)

Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng)

Lăn bánh  ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

3.010.000.000 3.010.000.000 3.010.000.000 3.010.000.000 3.010.000.000

Phí trước bạ

361.200.000

301.000.000

361.200.000

331.100.000

301.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Giá lăn bánh 3.393.580.700 3.333.370.700 3.374.580.700 3.344.480.700 3.314.380.700

Thông số kỹ thuật Lexus NX 2022

THÔNG SỐ KỸ THUẬT LEXUS NX 350 2022

Động cơ
Kiểu động cơ 2.0 lit, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van trục cam kép, tăng áp (8AR-FTS)
Dung tích xi lanh 1998 cc
Công suất cực đại 235 hp/4800-5600 vòng/phút
Kiểu dẫn động Dẫn động 4 bánh toàn thời gian
Chế độ lái Thường – Tiết kiệm nhiên liệu – Thể thao – Thể thao +
Tiêu chuẩn khí xả Euro 6
Đường kính lòng xy lanh x kỳ động cơ 86 x 86 (mm)
Tỷ số nén 10,1
Hệ thống phun nhiên liệu Hệ thống phun nhiên liệu kết hợp trực tiếp và đa điểm D4-ST
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Hỗn hợp 7.9 L/100km
Đô thị 10.4 L/100km
Cao tốc 6.5 L/100km
Vận hành
Mô men xoắn cực đại 350Nm / 1650 - 4000 vòng/phút
Hộp số 6 AT
Vận tốc tối đa 200km/h
Hệ thống lái Trợ lực điện
Khung gầm
Phanh
Trước Phanh đĩa kích thước 17 inch
Sau Phanh đĩa kích thước 16 inch
Hệ thống treo Lò xo xoắn có treo thích ứng (AVS)
Kích thước
Kích thước tổng thể
Dài 4,630 mm
Rộng 1,845 mm
Cao 1,645 mm
Cơ sở
Chiều dài cơ sở 2660 mm
Chiều rộng cơ sở
Trước  1,580 mm
Sau 1,580 mm
Dung tích khoang hành lý 580 lít
Trọng lượng
Trọng lượng không tải 1798 kg
Trọng lượng toàn tải 2350 kg
Thể tích thùng nhiên liệu 60l
Vành xe Vanh 18 inch, 225/60R18
Ngoại thất
Đèn pha cốt LED
Đèn nhận diện ban ngày LED
Đèn sương mù (đèn gầm) LED
Đèn xi nhan bên LED dạng tia
Gương chiếu hậu ngoài xe Tích động gập, chỉnh điện, tự động cụp khi lùi
Chắn nắng phía trước Có đèn và gương
Ốp bậc lên xuống
Cửa hậu Đóng mở điện
Hệ thống gạt mưa Gạt mưa tự động với cảm biến hạt mưa
Cửa sổ trời Chỉnh điện
Tay nắm cửa Có đèn chiếu sáng
Ống xả Kép
Thiết bị tiêu chuẩn
Hệ thống khoá thông minh
Hệ thống khởi động thông minh
Chìa khóa dạng thẻ
Hệ thống điều khiển hành trình
Màn hình hiển thị đa thông tin
Tích hợp phím chức năng trên vô lăng
Đèn báo chuyển làn
Sạc không dây
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam
Thiết bị giải trí bên trong
Màn hình giải trí DVD
Hệ thống âm thanh cao cấp Lexus 10 loa
AM, FM, DVD, MP3, WMA, DSP, ASL
Kết nối Bluetooth
Khe cắm USB, mini jack
An toàn
Túi khí (có 8 túi khí)
Túi khi cho người lái và người ngồi ghế trước 2
Túi khí đầu gối cho người lái và túi khí đệm cho người ngồi ghế trước 2
Túi khí bên cho người lái và người ngồi ghế trước 2
Túi khí phụ rèm cho hàng ghế trước và sau  2
Tính năng an toàn
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
Cảnh báo áp suất lốp (TPWS)
Hệ thống kiểm soát chống trượt lực bám đường  (TRAC)
Hệ thống ổn định thân xe (VSC)
Phanh Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Tựa đầu giảm chấn thương cổ WIL (Hàng ghế trước)
Dây đai an toàn 3 điểm với chức năng khóa đai khẩn cấp ELR (Tất cả các ghế)
Chức năng căng đai khẩn cấp và bộ hạn chế lực tì vai cho hàng ghế đầu 
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống bổ trợ lực phanh (BA)
Hệ thống kiểm soat lực bám đường (TRC)
Cảm biến phía trước và phía sau xe
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS)
Khoá bảo vệ trẻ em
Tiện nghi
Tựa đầu chỉnh cơ trước sau
Bảng táp lô Bọc da ốp gỗ
Ốp cánh cửa Bọc da ốp gỗ
Chất liệu vô lăng Bọc da
Cần số tay nắm bọc da
Điều hoà tự động 2 vùng
Hỗ trợ ra vào ghế lái
Ốp nội thất Gỗ
Gương chiếu hậu bên ngoài chống chói (tự động điều chỉnh độ sáng)
Gương chiếu hậu bên trong chống chói (tự động điều chỉnh độ sáng)
Kính chắn gió cách âm
Ghế ngồi
Chính diện 10 hướng cho ghế lái và 8 hướng cho ghế phụ, nhớ vị trí ghế lái
60/40 gập điện hàng ghế thứ 2
Sưởi và làm mát cho hàng ghế trước
Chất liệu ghế Da
Hệ thống bơm hơi tựa lưng ghế Có cho ghế lái (2 hướng)
Tựa tay
Bọc da tựa tay trên cánh cửa
Tựa tay trước sau bằng da nhân tạo có hốc giữ cốc
Hệ thống lái
Bọc da & có lẫy chuyền số
Chỉnh điện có nhớ vị trí
Chất liệu vô lăng Bọc da ốp gỗ