Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất xe Lexus RX 09/2022
Lexus RX luôn là dòng xe bán chạy nhất của thương hiệu hạng xe sang Lexus, là một chiếc SUV crossover sang trọng và hấp dẫn từ trong ra ngoài.
Lexus RX luôn là dòng xe bán chạy nhất của thương hiệu hạng xe sang Lexus, là một chiếc SUV crossover sang trọng và hấp dẫn từ trong ra ngoài. Để tăng cường sức cạnh tranh trong phân khúc Crossover . Lexus ra mắt phiên bản nâng cấp Lexus RX 2022. Cụ thể, Giá xe Lexus RX với 5 phiên bản nhận được sự nâng cấp gồm có: RX300, RX350, RX350L, RX450h, RX 300 F Sport cũng có nhiều thay đổi.
Lexus RX 2022
Giá xe Lexus RX 2022
Giá xe Lexus RX 2022 cụ thể tại thị trường Việt Nam cụ thể như sau:
Bảng giá xe Lexus RX tháng 09/2022 |
|
Phiên bản |
Giá tiền (đợn vị: Tỷ đồng) |
Lexus RX 300 |
3.24 |
Lexus RX 300 F Sport |
3.35 |
Lexus RX 350 |
4.19 |
Lexus RX 350L |
4.28 |
Lexus RX 450h |
4.71 |
Giá lăn bánh Lexus RX 2022
Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để sở hữu chiếc xe Lexus RX 2022 thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:
- Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% ở Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000đồng
- Phí đăng kiểm: 340.000đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng
Giá lăn bánh của bản Lexus RX 300
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
3.240.000.000 |
3.240.000.000 |
3.240.000.000 |
3.240.000.000 |
3.240.000.000 |
Phí trước bạ |
388.800.000 | 324.000.000 | 388.800.000 | 356.400.000 | 324.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
3.651.180.700 | 3.586.370.700 | 3.632.180.700 | 3.599.780.700 | 3.567.380.700 |
Giá lăn bánh của bản Lexus RX 300 F Sport
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
3.350.000.000 |
3.350.000.000 | 3.350.000.000 | 3.350.000.000 | 3.350.000.000 |
Phí trước bạ |
402.000.000 | 335.000.000 | 402.000.000 | 368.500.000 | 335.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
3.774.380.700 | 3.707.370.700 | 3.755.380.700 | 3.721.880.700 | 3.688.380.700 |
Giá xe lăn bánh của bản Lexus RX 350
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
4.190.000.000 |
4.190.000.000 | 4.190.000.000 | 4.190.000.000 | 4.190.000.000 |
Phí trước bạ |
502.800.000 | 419.000.000 | 502.800.000 | 460.900.000 | 419.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
4.715.180.700 | 4.631.370.700 | 4.696.180.700 | 4.654.280.700 | 4.612.380.700 |
Giá lăn bánh bản Lexus RX 350L
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
4.280.000.000 |
4.280.000.000 | 4.280.000.000 | 4.280.000.000 | 4.280.000.000 |
Phí trước bạ |
513.600.000 | 428.000.000 | 513.600.000 | 470.800.000 | 428.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
4.816.373.400 | 4.730.773.400 | 4.797.373.400 | 4.754.573.400 | 4.711.773.400 |
Giá lăn bánh bản Lexus RX 450h
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
4.710.000.000 |
4.710.000.000 | 4.710.000.000 | 4.710.000.000 | 4.710.000.000 |
Phí trước bạ |
565.200.000 | 471.000.000 | 565.200.000 | 518.100.000 | 471.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
5.297.580.700 | 5.203.370.700 | 5.278.580.700 | 5.231.480.700 | 5.184.380.700 |
Giá khuyến mãi Lexus RX 2022
Mỗi Showroom, đại lý sẽ có các chương trình tri ân khách hàng khác nhau, quý khách hàng có nhu cầu mua xe vui lòng liên hệ trực tiếp các đại lý phân phối chính hãng trên toàn quốc để biết thêm thông tin khuyến mãi, chương trình giảm giá.
So sánh mức giá cạnh trạnh với các đối thủ
Có thể kể đến các đối thủ trong phân khúc SUV sang cỡ vừa của Lexus RX đó là: Land Rover Discovery Sport, Audi Q7, BMW X5, hay Mercedes-Benz GLE 450 4Matic.
Tên xe |
Lexus RX |
Audi Q7 |
BMW X5 |
Mercedes-Benz GLE 450 4Matic |
Giá tiền (tỷ đồng) |
3.24 - 4.71 |
4.119 - 4.699 |
4.409 |
So sánh phiên bản RX 300 (3,24 tỷ đồng) có thể thấy hãng xe sang gốc Nhật Bản rẻ hơn một chút trước Discovery Sport (3,225 - 3,665 tỷ đồng). Xét từ mức giá trên 4 tỷ đồng, Lexus có 3 đại diện là RX 350, RX 350L và RX 450h có giá ngang ngửa với Audi Q7, BMW X5 tỷ đồng), Mercedes-Benz GLE 450 4Matic
- Dòng MPV hạng sang Hongqi HQ9, đối thủ đáng gờm của Lexus LM 300h
- Giá lăn bánh và ưu đãi mới nhất Toyota land cruiser 09/2022
- Porsche Cayenne bản nâng cấp được bắt gặp trên đường thử
- Giá lăn bánh và ưu đãi mới nhất xe Mercedes Benz A class tháng 09/2022
- Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất xe Lexus RX 08/2022
- Bentley Bentayga phiên bản duy nhất vừa ra mắt
- Giá xe và ưu đãi mới nhất ô tô Land Rover 08/2022
- BMW X5 M 2023 bắt gặp khi thử nghiệm
- Giá lăn bánh và ưu đãi mới nhất xe LEXUS NX 08/2022
- Vẻ đẹp Porsche 911 GT3 thứ 2 ở Việt Nam của đại gia xe lừng danh
xe đang bán
-
Mini Cooper S 3Dr 2018
1.289 Tỷ
-
BMW X3 sDrive20i 2024
1.679 Tỷ
-
Lexus RX 350 Luxury 2023
4.450 Tỷ
-
Lexus RX 350 Luxury 2023
4.399 Tỷ