Giá lăn bánh, Thông số và chương trình khuyến mãi xe Lexus ES 10/2022
Lexus ES dòng xe hạng sang đối thủ cạnh tranh mạnh mẽ với các thương hiệu như: Mercedes-Benz, Audi, BMW,.
Lexus - Thương hiệu xe sang thuộc hãng Toyota có xuất xứ từ Nhật Bản ra mắt vào năm 1989 tại Mỹ, cạnh tranh trực tiếp với các thương hiệu như: Mercedes-Benz, Audi, BMW,... Hiện nay, Lexus đã cho ra mắt trên thị trường rất nhiều phiên bản với thiết kế hiện đại, sang trọng,... được rất nhiều khách hàng ưa chuộng. Trong số đó, phải kể đến phiên bản Lexus ES đã thu hút khách hàng bằng các tính năng, công nghệ được cải tiến vượt trội luôn nằm trong top những xe bán chạy của hãng.
Lexus ES 2022
Giá xe Lexus ES 2022
Cuối tháng 1/2021, Lexus đã cho ra mắt phiên bản cải tiến Lexus ES 2022. Hiện tại, Lexus ES được phân phối tại Việt Nam với 2 phiên bản: ES 250 và ES 300h. Mặc dù, Lexus đã nâng cấp cho phiên bản mới hơn nhưng mức giá niêm yết của Lexus ES 2022 được hãng công bố ra không thay đổi.
Bảng giá Lexus ES 2022 |
|
Phiên bản |
Giá xe (triệu đồng) |
Lexus ES 250 |
2550 |
Lexus ES 250 F Sport |
2640 |
Lexus ES 300 |
3060 |
Giá lăn bánh Lexus ES 2022
Để một chiếc xe Lexus ES 2022 lăn bánh trên đường thì ngoài giá niêm yết của hãng, quý khách phải chi trả một số khoản chi phí nữa theo quy định của nhà nước như: Phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, phí ra biển,...
Giá lăn bánh Lexus ES 250 2022
Khoản phí |
Lăn bánh ở TP Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở các tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
2.550.000.0000 |
2.550.000.0000 |
2.550.000.0000 |
2.550.000.0000 |
2.550.000.0000 |
Phí trước bạ |
306.000.000 |
255.000.000 |
306.000.000 | 280.500.000 | 255.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
2.878.380.700 | 2.827.370.700 | 2.859.380.700 | 2.833.880.700 | 2.808.380.700 |
Giá lăn bánh Lexus ES 250 F Sport 2022
Khoản phí |
Lăn bánh ở TP Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở các tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
2.640.000.0000 |
2.640.000.0000 | 2.640.000.0000 | 2.640.000.0000 | 2.640.000.0000 |
Phí trước bạ |
316.800.000 | 264.000.000 | 316.800.000 | 290.400.000 | 264.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
2.979.180.700 | 2.926.370.700 | 2.960.180.700 | 2.933.780.700 | 2.907.380.700 |
Giá lăn bánh Lexus ES 300h 2022
Khoản phí |
Lăn bánh ở TP Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở các tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
3.060.000.000 |
3.060.000.000 |
3.060.000.000 | 3.060.000.000 | 3.060.000.000 |
Phí trước bạ |
367.200.000 | 422.000.000 | 367.200.000 | 336.600.000 | 306.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
3.449.580.700 | 3.388.370.700 | 3.430.580.700 | 3.399.980.700 | 3.369.380.700 |
Giá khuyến mãi Lexus ES 2022
Giá xe Lexus ES 2022 tại đại lý không chênh quá nhiều so với giá niêm yết chính hãng. Tuy nhiên, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý để nắm rõ hơn các chương trình ưu đãi cụ thể tại từng thời điểm.
Giá bán Lexus ES 2022 so với đối thủ cạnh tranh
- Mercedes E-class: từ 2,099 (tỷ đồng)
- Audi A6: từ 2,270 (tỷ đồng)
- BMW 5-series: từ 2,389 (tỷ đồng)
So với các đối thủ cạnh tranh trong cùng phân khúc, Lexus ES 2022 được đánh giá là có giá bán khá cao từ 2550 tỷ, cao hơn Mercedes E-class khoảng 441 triệu đồng, Audi A6 khoảng 270 triệu đồng và BMW 5-series là 151 triệu đồng.
Xem thêm: Giá mới nhất xe Lexus ES 10/2022
- Lamborghini Urus S 2023 ra mắt: Siêu SUV sang trọng và mạnh mẽ hơn
- Giá lăn bánh NX350, Thông số và Ưu đãi mới nhất xe Lexus NX 10/2022
- Với số tiền 11 tỷ nên chọn Range Rover Autobiography 2022 hay Lexus LX 600
- Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất xe Lexus IS 09/2022
- Ra mắt Mercedes-AMG C63 2023: động cơ nhỏ, hệ thống dẫn động AWD vượt trội
- Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất xe Lexus RX 09/2022
- Dòng MPV hạng sang Hongqi HQ9, đối thủ đáng gờm của Lexus LM 300h
- Giá lăn bánh và ưu đãi mới nhất Toyota land cruiser 09/2022
- Porsche Cayenne bản nâng cấp được bắt gặp trên đường thử
- Giá lăn bánh và ưu đãi mới nhất xe Mercedes Benz A class tháng 09/2022
xe đang bán
-
BMW X3 sDrive20i 2024
1.679 Tỷ
-
Lexus RX 350 Luxury 2023
4.450 Tỷ
-
Lexus RX 350 Luxury 2023
4.399 Tỷ
-
Volvo XC60 T6 AWD Inscription 2019
1.350 Tỷ